Bảng xếp hạng YouTube hàng đầu
Top 100 kênh theo quốc gia
Bảng xếp hạng YouTube hàng đầu
Top 100 kênh theo quốc gia
Bảng xếp hạng YouTube hàng đầu
Top 100 kênh theo quốc gia
Bảng xếp hạng YouTube hàng đầu
Top 100 kênh theo quốc gia
@Голоскраїни • 5.15K Video • 14 years
Dữ liệu được cập nhật vào Sep 25, 2025
Người đăng ký
Tổng số lượt xem video
Thu nhập hàng tháng ước tính
Độ dài trung bình của video
Share
Truy cập miễn phí vào nền tảng tất cả‑trong‑một cho tăng trưởng trên YouTube
Tạo nội dung thông minh hơn, tối ưu nhanh hơn: ý tưởng, tiêu đề, từ khóa, ảnh thu nhỏ và hơn thế nữa — tất cả trong một nơi.
Sẵn sàng cho sự phát triển trên YouTube?
Nâng tầm lượt xem của bạn với thông tin chi tiết về từ khóa, ý tưởng video và nhiều công cụ tăng trưởng khác từ vidIQ.
Голос країни повертається в ефір, щоб підтримати кожного українця у важкі часи і показати таланти, які ви не почули через війну. Дивіться шоу Голос Країни з 2 жовтня на каналі ТЕТ. Ласкаво просимо на офіційний канал вокального шоу "Голос країни". На каналі ви знайдете виступи найкращих вокалістів України та світу, які через сито відбіркових раундів – сліпі прослуховування, бої та нокаути – борються за приз найкращого вокаліста країни та любов мільйонів телеглядачів! Голос країни, який стартував 23 січня 2022 року - це вже 12 за ліком сезон шоу, в якому найкращі таланти країни і не тільки вже на етапі сліпих прослуховувань воюють між собою за право стати частиною команди одного з зіркових членів журі: DOROFEEVA, ПТП, Ольга Полякова, Святослав Вакарчук. Випуски виходять на каналі щонеділі.
Xếp hạng (30 ngày)
Hiệu suất hàng ngày cho Голос країни
Ngày | Người đăng ký | Lượt xem | Thay đổi lượt xem | Thu nhập ước tính |
---|---|---|---|---|
2025-09-25 | 3.63M | 3.166.358.658 | +198.159 | $231,85 - $695,54 |
2025-09-24 | 3.63M | 3.166.160.499 | +73.636 | $86,15 - $258,46 |
2025-09-23 | 3.63M | 3.166.086.863 | +157.270 | $184,01 - $552,02 |
2025-09-22 | 3.63M | 3.165.929.593 | +179.038 | $209,47 - $628,42 |
2025-09-21 | 3.63M | 3.165.750.555 | +155.551 | $181,99 - $545,98 |
2025-09-20 | 3.63M | 3.165.595.004 | +145.238 | $169,93 - $509,79 |
2025-09-19 | 3.63M | 3.165.449.766 | +146.366 | $171,25 - $513,74 |
2025-09-18 | 3.63M | 3.165.303.400 | +127.373 | $149,03 - $447,08 |
2025-09-17 | 3.63M+10K | 3.165.176.027 | +139.228 | $162,9 - $488,69 |
2025-09-16 | 3.62M | 3.165.036.799 | +120.831 | $141,37 - $424,12 |
2025-09-15 | 3.62M | 3.164.915.968 | +163.578 | $191,39 - $574,16 |
2025-09-14 | 3.62M | 3.164.752.390 | +174.576 | $204,25 - $612,76 |
2025-09-13 | 3.62M | 3.164.577.814 | +142.665 | $166,92 - $500,75 |
2025-09-12 | 3.62M | 3.164.435.149 | +154.999 | $181,35 - $544,05 |
2025-09-11 | 3.62M | 3.164.280.150 | +131.343 | $153,67 - $461,01 |
2025-09-10 | 3.62M | 3.164.148.807 | +171.129 | $200,22 - $600,66 |
2025-09-09 | 3.62M | 3.163.977.678 | +130.692 | $152,91 - $458,73 |
2025-09-08 | 3.62M | 3.163.846.986 | +193.873 | $226,83 - $680,49 |
2025-09-07 | 3.62M | 3.163.653.113 | +110.929 | $129,79 - $389,36 |
2025-09-06 | 3.62M | 3.163.542.184 | +329.265 | $385,24 - $1.155,72 |
2025-09-05 | 3.62M | 3.163.212.919 | +45.399 | $53,12 - $159,35 |
2025-09-04 | 3.62M | 3.163.167.520 | +182.199 | $213,17 - $639,52 |
2025-09-03 | 3.62M | 3.162.985.321 | +127.587 | $149,28 - $447,83 |
2025-09-02 | 3.62M | 3.162.857.734 | +154.849 | $181,17 - $543,52 |
2025-09-01 | 3.62M | 3.162.702.885 | +175.244 | $205,04 - $615,11 |
2025-08-31 | 3.62M | 3.162.527.641 | +182.453 | $213,47 - $640,41 |
2025-08-30 | 3.62M | 3.162.345.188 | +154.561 | $180,84 - $542,51 |
2025-08-29 | 3.62M | 3.162.190.627 | +255.201 | $298,59 - $895,76 |
2025-08-28 | 3.62M | 3.161.935.426 | +66.814 | $78,17 - $234,52 |
2025-08-27 | 3.62M | 3.161.868.612 | +161.693 | $189,18 - $567,54 |
Video đã xuất bản gần đây cho Голос країни
Xem tất cả